Thịt

thit - Thịt

Caro, Flesh, Chair

Thịt, có gốc tiếng Hipri là basar – được dịch sang tiếng Hy Lạp là sarx, nghĩa là thịt của động vật hay của con người.

Trong Phúc Âm theo Thánh Gioan, từ thịt chỉ Thịt của Chúa Kitô: “Ai ăn thịt và uống máu tôi, thì sẽ được sống muôn đời, và tôi sẽ cho người ấy sống lại vào ngày sau hết…” (Ga 54, 56).

Chúa Giêsu tiếp tục ban Thịt của Người cho nhân loại trong Bí tích Thánh Thể, mà hễ ai ăn thì được kết hợp mật thiết với Người và được sống muôn đời (x. GLHTCG 1391).

Tiểu ban Từ vựng – UBGLĐT/HĐGMVN

Exit mobile version