Thế gian

the gian - Thế gian

Mundus, World, Monde

Thế: đời; gian: khoảng giữa. Thế gian: cõi đời, nơi con người sinh sống.

Thế gian mang ba nghĩa khác nhau, tùy theo từng hoàn cảnh:

1. Thế gian là vũ trụ này, đặc biệt là Trái Ðất nơi muôn loài cư ngụ. Thế gian đồng nghĩa với thế giới.

2. Thế gian là toàn thể loài người trong vũ trụ. Thế gian đồng nghĩa với trần gian, trần thế. Chúa Giêsu nói: “Thiên Chúa yêu thế gian đến nỗi đã ban Con Một…” (Ga 3,16). Chúa Giêsu là “Ðấng Cứu độ trần gian” (Ga 4,42).

3. Thế gian là những thế lực đối nghịch với Thiên Chúa. Chúa Giêsu nói với các môn đệ: “Nếu thế gian ghét anh em, anh em hãy biết rằng nó đã ghét Thầy trước” (Ga 15,18 tt).

Tiểu ban Từ vựng – UBGLÐTHÐGMVN

Exit mobile version