Kiêu ngạo

kieu ngao - Kiêu ngạo

Superbia, Pride, Orgueil.

Kiêu: tự cao tự đại; ngạo: xấc láo, khinh người. Kiêu ngạo là tự cho mình hơn người, nên coi thường người khác.

Kiêu ngạo là một thói xấu, là mối đầu tiên trong bảy mối tội đầu – đầu mối gây ra những tội khác (x.GLHTCG 1866).

Kiêu ngạo là không nhận mình lệ thuộc vào Thiên Chúa, không cho rằng những gì tốt đẹp mình có đều do Thiên Chúa và lòng tốt của Ngài.

Theo Thánh Truyền, chính vì kiêu ngạo mà các thiên thần nổi loạn chống lại Thiên Chúa và trở thành ma quỷ. Cũng chính vì kiêu ngạo mà con người đã sa ngã, phạm tội chống lại Thiên Chúa (x. St 3,1-9; G 21,14-16).

Tiểu ban Từ vựng – UBGLÐT/HÐGMVN

Exit mobile version