Khai thác

khai thac - Khai thác

Khai: mở; thác: mở rộng. Khai thác: mở mang phát triển.

Khai thác là việc con người phát hiện và sử dụng tiềm năng của thiên nhiên cách hợp lý theo ý Thiên Chúa để phục vụ và phát triển thế giới.

Khi tạo dựng, Thiên Chúa đã chúc phúc và cho con người được khai thác và sử dụng mọi loài mọi vật một cách có trách nhiệm (x. St 1-2). Tuy nhiên, con người đã không tôn trọng ý định của Ngài qua việc khai thác thiên nhiên quá mức.

Giáo hội Công giáo lên án mọi hành động khai thác làm mất đi sự hài hòa tự nhiên. Giáo hội tha thiết yêu cầu các xã hội cần tổ chức một lối sống đơn giản, tránh chủ nghĩa tiêu thụ, để con người không phải chạy theo những nhu cầu thái quá, ích kỷ của mình mà khai thác kiệt quệ thiên nhiên (x. HTXH 486).

Tiểu ban Từ vựng – UBGLÐT/HÐGMVN

Exit mobile version