Meritum, Merit, Mérite
Công: việc đáng kể; trạng: tờ ghi nhớ. Công trạng: việc ghi nhớ công việc đáng khen thưởng.
Công trạng được dùng để chỉ sự trả công mà xã hội dành cho các thành viên làm việc tốt. Công trạng còn được hiểu là phần thưởng Chúa ban cho người thực hành nhân đức. Tuy nhiên, trước nhan Thiên Chúa, con người không có công trạng gì, vì con người đón nhận mọi sự từ Thiên Chúa và nếu có làm được gì thì cũng do ân sủng của Ngài (x. GLHTCG 2007).
Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN