Đây là sơ lược cách xưng tội bằng Việt ngữ và Đức ngữ, bạn có thể thêm vào hoặc bỏ bớt tùy mỗi trường hợp của bạn!
**Có bản song ngữ Việt – Anh**
**Có thể tải về và print ra ở đây**
XƯNG TỘI BẰNG VIỆT NGỮ | XƯNG TỘI BẰNG ĐỨC NGỮ |
---|---|
Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen. | Im Namen des Vaters und des Sohnes und des Heiligen Geistes. Amen. |
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con. | Ich bekenne meine Schuld. |
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…)tuần (tháng). | Meine letzte Beichte war vor… Monat. |
ÐIỀU RĂN THỨ NHẤT: | ÐIỀU RĂN THỨ NHẤT: (Die Zehn Gebote; 10 Điều Răn) |
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần. | Ich habe unregelmäβig gebetet. |
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần. | Ich habe zu wenig an Gott geglaubt, sondern mehr an menschlich Vorstellungen ( Wahrsager, Träume…) |
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần. | Ich beging ein Sakrileg, weil ich trotz schwerer Sünde die heilige Kommunion empfing. |
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần. | Ich beging ein Sakrileg, weil ich in der letzten Beichte eine schwere Sünde verschwieg. |
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần. | Ich hatte zu wenig vertrauen auf Gott. |
ÐIÊU RĂN THỨ HAI: | ÐIÊU RĂN THỨ HAI: |
Con đã chửi thề … lần. | Ich habe ( manchman, oft…) geflucht. |
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần. | Ich habe leichtsinnig Gottes Namen missbraucht. |
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần. | Ich habe versäumt, mein Versprechen Gott gegenüber einzuhalten. |
ÐIỀU RĂN THỨ BA: | ÐIỀU RĂN THỨ BA: |
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần. | Ich versäumte ( 1 mal, 2 mal…) die Sonntagsmesse aus eigener Schuld. |
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần. | Ich kam zu spat zur Sonntagsmesse. ( Warum ?…weil mir anderes wichtiger war.) |
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần. | Ich erlaubte meinen Kindern von der Sonntagsmesse fernzubleiben. |
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần. | Ich habe am Sonntag unnötige manuelle Arbeiten verrichtet. |
ÐIỀU RĂN THỨ BỐN: | ÐIỀU RĂN THỨ BỐN: |
Con không vâng lời cha mẹ … lần. | Ich war ( manchmal, oft…) ungehorsam meinen Eltern gegenüber. |
Con cãi lại cha mẹ … lần. | Ich habe meinen Eltern ( manchmal, oft…) widersprochen. |
Con đã bất kính cha mẹ … lần. | Ich habe meine Eltern zu wenig geachtet. |
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần. | Ich habe ( manchmal, offt…) meinen Eltern nicht geholfen. |
ÐIỀU RĂN THỨ NĂM: | ÐIỀU RĂN THỨ NĂM: |
Con có nóng giận và ghét người khác … lần. | Ich war schlecht gelaunt und ablehnend Mitmenschen gegenüber. |
Con có ghen tương … lần. | Ich war eifersüchtig. |
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần. | Ich benutzte die Babypille. |
Con có phá thai … lần. | Ich habe abgetrieben. |
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần. | Ich habe die Abtreibung bei anderen unterstützt. |
Con có làm gương xấu … lần. | Ich habe anderen ein schlechtes Beispiel gegeben. ( z.B. im Wort und Tat…) |
Con đánh nhau với người ta … lần. | Ich habe jemanden geschlagen. |
Con có làm cho người khác bị thương … lần. | Ich habe jemanden verwundet. |
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần. | Ich habe zuviel geraucht oder getrunken. |
Con có dùng ma tuý … lần. | Ich habe immer wieder Drogen eingenommen. |
ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9: | ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9: |
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần. | Ich beschäftigte mich mit unreinen Gedanken. |
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần. | Ich tat Unreines an mir selbst. |
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần). | Ich befriedigte mich öfter selber. |
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần. | Ich tat Unreines mit anderen Personen. |
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần. | Ich habe die Ehe gebrochen. Ich war untreu. |
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần. | Ich habe schlechte Bücher und Magazine gelesen. |
Con có xem phim dâm ô … lần. | Ich schaute schlechte Filme an. |
ÐIỀU RĂN 7 VÀ 10: | ÐIỀU RĂN 7 VÀ 10: |
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần. | Ich habe Geld von meine Eltern gestohlen ( oder von anderen ). |
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…). | Ich habe Dinge von anderen Leuten genommen. |
Con có ước ao lấy của người ta … lần. | |
ÐIỀU RĂN THỨ TÁM: | ÐIỀU RĂN THỨ TÁM: |
Con có nói dối … lần. | Ich habe gelogen. |
Con có làm chứng gian … lần. | Ich gab falsche Zeugnis von anderen. |
Con có làm xỉ nhục người ta … lần. | Durch falsche Aussagen habe ich anderen beleidigt. |
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần. | Ich habe den guten Ruf von anderen Menschen geschädigt. |
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần. | Ich habe den Anderen zu wenig Liebe geschenkt. |
ÐIỀU RĂN GIÁO HỘI: | KIRCHE GEBOTE: |
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần. | Am Karfreitag oder Aschermittwoch habe ich Fleisch gegesse. |
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần. | Ich habe die Osterpflicht nicht beachtet. |
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần. | Ich ging innerhalb eines Jahres nicht zur Beichte. |
Con đã bỏ xưng tội quá một năm. | |
KẾT THÚC: | ENDE: |
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con. | Ich schlieβe alle anderen Sünden meines ganzen Lebens mit ein. Ich bitte um Vergebung. |
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI. | |
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng: Lạy Chúa con, Chúa là Ðấng trọn tốt trọn lành vô cùng, Chúa đã dựng nên con, và cho Con Chúa ra đời, chịu nạn chịu chết vì con, mà con đã cả lòng phản nghịch lỗi nghĩa cùng Chúa, thì con lo buồn đau đớn cùng chê ghét mọi tội con trên hết mọi sự; con dốc lòng chừa cải, và nhờ ơn Chúa, thì con sẽ lánh xa dịp tội, cùng làm việc đền tội cho xứng. Amen. |
|
LINH MỤC NÓI: “Hãy cảm tạ Chúa, vì Người nhân lành”. |
|
HỐI NHÂN ÐÁP: “Vì lượng từ bi của Người tồn tại tới muôn đời”. |
|
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI: “Con xin cám ơn cha” hoặc: “Cám ơn cha, xin cha cầu nguyện cho con”. |
Tác Giả:
– Nguyễn Thị Thanh Hằng
– Các Sơ người Việt Nam đang ở Đức
– Và Mẹ Bề Trên tu viện Kloster der Dominikanerinnen – St. Maria a.d.Isar ( Niederviehbach )